Truy cập nội dung luôn
Cổng dịch vụ công trực tuyến
Tỉnh Điện Biên
Trang chủ
Thống kê
Đánh giá
Thủ tục hành chính
DVC trực tuyến
Kiosk
Sơ Đồ Trang
Hướng dẫn
Đăng nhập
Đăng ký
Thông báo:
V/v Tăng cường hiệu quả khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Điện Biên theo
Văn bản số 3199
CƠ QUAN THỰC HIỆN
Mã thủ tục:
Từ khóa:
Cơ quan thực hiện:
--Tất cả--
UBND huyện, thị xã, thành phố
UBND huyện Mường Ảng
UBND huyện Mường Chà
UBND huyện Mường Nhé
UBND huyện Nậm Pồ
UBND huyện Tủa Chùa
UBND huyện Tuần Giáo
UBND huyện Điện Biên
UBND huyện Điện Biên Đông
UBND Thành phố Điện Biên Phủ
UBND Thị xã Mường Lay
UBND xã, phường, thị trấn
UBND Xã Nà Tòng
UBND phường Him Lam
UBND phường Mường Thanh
UBND phường Na Lay
UBND phường Nam Thanh
UBND phường Noong Bua
UBND phường Sông Đà
UBND phường Tân Thanh
UBND phường Thanh Bình
UBND phường Thanh Trường
UBND thị trấn Mường Ảng
UBND Thị Trấn Mường Chà
UBND thị trấn Tủa Chùa
UBND Thị trấn Tuần Giáo
UBND Thị trấn Điện Biên Đông
UBND Xã Ẳng Cang
UBND Xã Ẳng Nưa
UBND Xã Ẳng Tở
UBND Xã Búng Lao
UBND xã Chà Cang
UBND xã Chà Nưa
UBND xã Chà Tở
UBND Xã Chiềng Sinh
UBND Xã Chiềng Sơ
UBND Xã Chiềng Đông
UBND xã Chung Chải
UBND Xã Háng Lìa
UBND xã Hẹ Muông
UBND Xã Hừa Ngài
UBND xã Hua Thanh
UBND xã Huổi Lếch
UBND Xã Huổi Lèng
UBND Xã Huổi Mí
UBND xã Huổi Só
UBND Xã Keo Lôm
UBND xã Lao Xả Phình
UBND xã Lay Nưa
UBND xã Leng Su Sìn
UBND Xã Luân Giới
UBND Xã Ma Thì Hồ
UBND Xã Mùn Chung
UBND xã Mường Báng
UBND Xã Mường Khong
UBND Xã Mường Lạn
UBND xã Mường Lói
UBND Xã Mường Luân
UBND Xã Mường Mùn
UBND Xã Mường Mươn
UBND xã Mường Nhà
UBND xã Mường Nhé
UBND xã Mường Phăng
UBND xã Mường Pồn
UBND Xã Mường Thín
UBND xã Mường Toong
UBND Xã Mường Tùng
UBND Xã Mường Đăng
UBND xã Mường Đun
UBND xã Nà Bủng
UBND xã Na Cô Sa
UBND xã Nà Hỳ
UBND xã Nà Khoa
UBND xã Nà Nhạn
UBND Xã Na Sang
UBND Xã Nà Sáy
UBND Xã Na Son
UBND xã Nà Tấu
UBND xã Na Tông .
UBND xã Na Ư
UBND xã Nậm Chua
UBND xã Nậm Kè
UBND xã Nậm Khăn
UBND Xã Nặm Lịch
UBND Xã Nậm Nèn
UBND Xã Nậm Nhừ
UBND xã Nậm Tin
UBND xã Nậm Vì
UBND Xã Ngối Cáy
UBND Xã Nong U
UBND xã Noong Hẹt
UBND xã Noong Luống
UBND xã Núa Ngam
UBND Xã Pa Ham
UBND xã Pá Khoang
UBND xã Pá Mỳ
UBND xã Pa Tần
UBND xã Pa Thơm
UBND Xã Phì Nhừ
UBND xã Phìn Hồ
UBND Xã Phình Giàng
UBND Xã Phình Sáng
UBND xã Phu Luông
UBND xã Pom Lót
UBND Xã Pú Hồng
UBND Xã Pú Nhi
UBND Xã Pú Nhung
UBND Xã Pú Xi
UBND Xã Quài Cang
UBND Xã Quài Nưa
UBND Xã Quài Tở
UBND xã Quảng Lâm
UBND Xã Rạng Đông
UBND Xã Sa Lông
UBND xã Sam Mứn
UBND xã Sen Thượng
UBND xã Si Pa Phìn
UBND xã Sín Thầu
UBND xã Sính Phình
UBND Xã Ta Ma
UBND xã Tả Phìn
UBND xã Tả Sìn Thàng
UBND Xã Tênh Phông
UBND xã Thanh An
UBND xã Thanh Chăn
UBND xã Thanh Hưng
UBND xã Thanh Luông
UBND xã Thanh Minh
UBND xã Thanh Nưa
UBND xã Thanh Xương
UBND xã Thanh Yên
UBND Xã Tìa Dình
UBND Xã Tỏa Tình
UBND xã Trung Thu
UBND xã Tủa Thàng
UBND xã Vàng Đán
UBND Xã Xa Dung
UBND xã Xá Nhè
UBND Xã Xá Tổng
UBND xã Xín Chải
UBND Xã Xuân Lao
Sở, ban, ngành
Ban Dân tộc tỉnh
Sở Công thương
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông - Vận tải
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại vụ
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
Lĩnh vực thực hiện:
--Tất cả--
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
Lĩnh vực Dược
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
Lĩnh vực Giám định y khoa
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
Lĩnh vực Người có công
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
Lĩnh vực Tiếp công dân
Lĩnh vực Tổ chức
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
Lĩnh vực Viên chức
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
Lĩnh vực Đào tạo
Mức độ DVC:
--Tất cả--
Mức độ 2
Mức độ 3
Mức độ 4
Tra cứu
STT
Mã thủ tục
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
1
2.000741.000.00.00.H18
Mức độ 2
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
2
1.003748.000.00.00.H18
Mức độ 4
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
3
1.004616.000.00.00.H18
Mức độ 4
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
Lĩnh vực Dược
4
1.004604.000.00.00.H18
Mức độ 4
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
Lĩnh vực Dược
5
1.004607.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
6
1.004607.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
7
2.001827.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
8
1.002425.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y Tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
9
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
10
2.000972.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
11
1.001552.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
12
1.001538.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
13
1.001532.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
14
1.001398.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
15
2.000997.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
16
1.002399.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Lĩnh vực Dược
17
1.004585.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Lĩnh vực Dược
18
1.003055.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
19
Mức độ 2
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
Lĩnh vực Dược
20
1.003943.000.00.00.H18
Mức độ 2
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
Trang 1 / 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hàng trên trang 20
5
10
20
30
50
75
Hiển thị 1 - 20 / 221 kết quả
← Đầu tiên
Trang trước
Tiếp
Cuối →