STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|
621 | 1.001942.000.00.00.H18.01 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
622 | 1.008432.000.00.00.H18.01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | ||
623 | 1.008455.000.00.00.H18.01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc cấp huyện | UBND huyện Điện Biên,UBND Thành phố Điện Biên Phủ,UBND huyện Mường Ảng,UBND huyện Tuần Giáo,UBND huyện Tủa Chùa,UBND huyện Điện Biên Đông,UBND huyện Mường Chà,UBND huyện Nậm Pồ,UBND huyện Mường Nhé,UBND Thị xã Mường Lay | ||
624 | 1.001758.000.00.00.H18.02 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp xã | UBND xã Pom Lót,UBND phường Mường Thanh,UBND phường Him Lam,UBND phường Tân Thanh,UBND phường Noong Bua,UBND phường Thanh Trường,UBND phường Thanh Bình,UBND phường Nam Thanh,UBND xã Thanh Minh,UBND xã Hẹ Muông,UBND thị trấn Tủa Chùa,UBND xã Phu Luông,UBND Thị trấn Tuần Giáo,UBND xã Na Ư,UBND xã Huổi Só,UBND xã Mường Nhà,UBND Xã Phình Sáng,UBND xã Xín Chải,UBND xã Mường Phăng,UBND xã Tả Sìn Thàng,UBND Xã Rạng Đông,UBND Xã Mùn Chung,UBND xã Lao Xả Phình,UBND Xã Nà Tòng,UBND Xã Ta Ma,UBND Xã Mường Mùn,UBND xã Tả Phìn,UBND Xã Pú Xi,UBND Xã Pú Nhung,UBND xã Nà Nhạn,UBND Xã Quài Nưa,UBND xã Pa Thơm,UBND xã Tủa Thàng,UBND Xã Mường Thín,UBND xã Trung Thu,UBND xã Noong Luống,UBND Xã Tỏa Tình,UBND xã Thanh Chăn,UBND xã Sính Phình,UBND Xã Nà Sáy,UBND xã Thanh Hưng,UBND Xã Mường Khong,UBND xã Thanh Xương,UBND Xã Quài Cang,UBND Xã Quài Tở,UBND Xã Chiềng Sinh,UBND | ||
625 | 1.001753.000.00.00.H18.02 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp xã | UBND xã Pom Lót,UBND phường Mường Thanh,UBND phường Him Lam,UBND phường Tân Thanh,UBND phường Noong Bua,UBND phường Thanh Trường,UBND phường Thanh Bình,UBND phường Nam Thanh,UBND xã Thanh Minh,UBND xã Hẹ Muông,UBND thị trấn Tủa Chùa,UBND xã Phu Luông,UBND Thị trấn Tuần Giáo,UBND xã Na Ư,UBND xã Huổi Só,UBND xã Mường Nhà,UBND Xã Phình Sáng,UBND xã Xín Chải,UBND xã Mường Phăng,UBND xã Tả Sìn Thàng,UBND Xã Rạng Đông,UBND Xã Mùn Chung,UBND xã Lao Xả Phình,UBND Xã Nà Tòng,UBND Xã Ta Ma,UBND Xã Mường Mùn,UBND xã Tả Phìn,UBND Xã Pú Xi,UBND Xã Pú Nhung,UBND xã Nà Nhạn,UBND Xã Quài Nưa,UBND xã Pa Thơm,UBND xã Tủa Thàng,UBND Xã Mường Thín,UBND xã Trung Thu,UBND xã Noong Luống,UBND Xã Tỏa Tình,UBND xã Thanh Chăn,UBND xã Sính Phình,UBND Xã Nà Sáy,UBND xã Thanh Hưng,UBND Xã Mường Khong,UBND xã Thanh Xương,UBND Xã Quài Cang,UBND Xã Quài Tở,UBND Xã Chiềng Sinh,UBND | ||
626 | 1.005387.000.00.00.H18.03 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Lĩnh vực Người có công cấp xã | UBND xã Pom Lót,UBND phường Mường Thanh,UBND phường Him Lam,UBND phường Tân Thanh,UBND phường Noong Bua,UBND phường Thanh Trường,UBND phường Thanh Bình,UBND phường Nam Thanh,UBND xã Thanh Minh,UBND xã Hẹ Muông,UBND thị trấn Tủa Chùa,UBND xã Phu Luông,UBND Thị trấn Tuần Giáo,UBND xã Na Ư,UBND xã Huổi Só,UBND xã Mường Nhà,UBND Xã Phình Sáng,UBND xã Xín Chải,UBND xã Mường Phăng,UBND xã Tả Sìn Thàng,UBND Xã Rạng Đông,UBND Xã Mùn Chung,UBND xã Lao Xả Phình,UBND Xã Nà Tòng,UBND Xã Ta Ma,UBND Xã Mường Mùn,UBND xã Tả Phìn,UBND Xã Pú Xi,UBND Xã Pú Nhung,UBND xã Nà Nhạn,UBND Xã Quài Nưa,UBND xã Pa Thơm,UBND xã Tủa Thàng,UBND Xã Mường Thín,UBND xã Trung Thu,UBND xã Noong Luống,UBND Xã Tỏa Tình,UBND xã Thanh Chăn,UBND xã Sính Phình,UBND Xã Nà Sáy,UBND xã Thanh Hưng,UBND Xã Mường Khong,UBND xã Thanh Xương,UBND Xã Quài Cang,UBND Xã Quài Tở,UBND Xã Chiềng Sinh,UBND | ||
627 | 1.002252.000.00.00.H18.02 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Lĩnh vực Người có công cấp huyện | UBND huyện Điện Biên,UBND Thành phố Điện Biên Phủ,UBND huyện Mường Ảng,UBND huyện Tuần Giáo,UBND huyện Tủa Chùa,UBND huyện Điện Biên Đông,UBND huyện Mường Chà,UBND huyện Nậm Pồ,UBND huyện Mường Nhé,UBND Thị xã Mường Lay | ||
628 | 1.002252.000.00.00.H18.03 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Lĩnh vực Người có công cấp xã | UBND xã Pom Lót,UBND phường Mường Thanh,UBND phường Him Lam,UBND phường Tân Thanh,UBND phường Noong Bua,UBND phường Thanh Trường,UBND phường Thanh Bình,UBND phường Nam Thanh,UBND xã Thanh Minh,UBND xã Hẹ Muông,UBND thị trấn Tủa Chùa,UBND xã Phu Luông,UBND Thị trấn Tuần Giáo,UBND xã Na Ư,UBND xã Huổi Só,UBND xã Mường Nhà,UBND Xã Phình Sáng,UBND xã Xín Chải,UBND xã Mường Phăng,UBND xã Tả Sìn Thàng,UBND Xã Rạng Đông,UBND Xã Mùn Chung,UBND xã Lao Xả Phình,UBND Xã Nà Tòng,UBND Xã Ta Ma,UBND Xã Mường Mùn,UBND xã Tả Phìn,UBND Xã Pú Xi,UBND Xã Pú Nhung,UBND xã Nà Nhạn,UBND Xã Quài Nưa,UBND xã Pa Thơm,UBND xã Tủa Thàng,UBND Xã Mường Thín,UBND xã Trung Thu,UBND xã Noong Luống,UBND Xã Tỏa Tình,UBND xã Thanh Chăn,UBND xã Sính Phình,UBND Xã Nà Sáy,UBND xã Thanh Hưng,UBND Xã Mường Khong,UBND xã Thanh Xương,UBND Xã Quài Cang,UBND Xã Quài Tở,UBND Xã Chiềng Sinh,UBND | ||
629 | 1.000688.000.00.00.H18.01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Lĩnh vực Luật sư | Sở Tư pháp | ||
630 | 1.000828.000.00.00.H18.01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Lĩnh vực Luật sư | Sở Tư pháp | ||
631 | 1.008624.000.00.00.H18.01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Lĩnh vực Luật sư | Sở Tư pháp | ||
632 | 1.008628.000.00.00.H18.01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Lĩnh vực Luật sư | Sở Tư pháp | ||
633 | 1.008923.000.00.00.H18.01 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
634 | 1.008929.000.00.00.H18.01 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
635 | 1.009478.000.00.00.H18.01 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
636 | 1.009449.000.00.00.H18.01 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | Sở Giao thông - Vận tải | ||
637 | 1.009450.000.00.00.H18.01 | Công bố đóng khu neo đậu | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | Sở Giao thông - Vận tải | ||
638 | 1.005466.000.00.00.H18.01 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
639 | 1.005142.000.00.00.H18.01 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
640 | 1.008377.000.00.00.H18.01 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |